AuthorWrite something about yourself. No need to be fancy, just an overview. Archives
August 2023
Categories |
Back to Blog
60 tu vung tieng anh ve trai cay4/18/2023 Click here toTrong bài viết này, Tiếng Anh Người Đi Làm sẽ khám phá hơn 60 từ vựng tiếng Anh về trái cây phổ biến. Trái cây là một phần cần thiết của một chế độ ăn uống lành mạnh và được yêu thích bởi mọi người. Cùng tham khảo bài viết sau và nắm hết những từ vựng về trái cây này nhé!
1. Hơn 60 từ vựng tiếng anh về trái cây thông dụng 1.1. Một số từ vựng tiếng Anh về trái cây phổ biến Apple: táo Orange: cam Banana: chuối Grape: nho Pineapple: dứa Watermelon: dưa hấu Strawberry: dâu tây Mango: xoài Peach: đào Plum: mận Pear: lê Cherry: anh đào Blueberry: việt quất Raspberry: mâm xôi Lemon: chanh Lime: chanh dây Kiwi: kiwi Grapefruit: bưởi Apricot: mơ Fig: sung Guava: trái guava Persimmon: hồng Passion fruit: chanh dây (hồng xiêm) Dragon fruit: thanh long Star fruit: khế Jackfruit: mít durian: sầu riêng Tangerine: quýt Cantaloupe: dưa vàng Avocado: bơ Papaya: đu đủ Longan: quả nhãn Cranberry: quả việt quất đỏ Blackberry: quả mâm xôi đen Red currant: quả ribes đỏ Green apple: táo xanh Yellow apple: táo vàng Red apple: táo đỏ Blood orange: cam đỏ Red grape: nho đỏ Green grape: nho xanh White grape: nho trắng Red raspberry: mâm xôi đỏ Golden raspberry: mâm xôi vàng Black raspberry: mâm xôi đen Red plum: mận đỏ Yellow plum: mận vàng Green plum: mận xanh Red pear: lê đỏ Yellow pear: lê vàng Green pear: lê xanh Red cherry: anh đào đỏ 1.2. Từ vựng về các loại trái cây họ cam Orange: quả cam Lemon: quả chanh Lime: quả chanh xanh Grapefruit: quả bưởi đắng, bưởi bồ đào Tangerine: quả quýt Mandarin: quả mandarin Clementine: quả clementine Pomelo: quả bưởi Kumquat: quả quất hồng Blood orange: quả cam đỏ, quả cam máu citron: trái thanh yên yuzu: quả yuzu bergamot: Cam Bergamot 1.3. Từ vựng tiếng Anh về các loại quả họ dâu Strawberry: quả dâu tây Raspberry: quả mâm xôi Blackberry: quả mâm đen Blueberry: quả việt quất Cranberry: quả việt quất đỏ Boysenberry: quả dâu tây đen Elderberry: quả việt quất châu Âu Gooseberry: quả lý chua Loganberry: quả dâu đen đỏ Mulberry: quả dâu tằm tayberry: quả tayberry (cây lai giữa cây dâu đen và mâm xôi đỏ) Xem chi tiết: https://tienganhnguoidilam.vn/60-tu-vung-tieng-anh-ve-trai-cay/ Thông tin liên hệ Tiếng Anh người đi làm Địa chỉ: 778/19B Nguyễn Kiệm, Phường 4, Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh 70000 SĐT: 0902330455 Email: [email protected] Các mạng xã hội của Tiếng Anh Người Đi Làm: Google: https://tienganhnguoidilam.business.site/ Facebook: https://www.facebook.com/TiengAnhsaugiolam/ Twitter: https://twitter.com/tienganhdilam1/ Blogger: https://tienganhnguoidilamtphcm.blogspot.com/ Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCZg5mueV7eb0ejY6Ny9GUaA Google Site: https://sites.google.com/view/tienganhnguoidilamvn/ Google Map: https://www.google.com/maps?cid=4661891795880527093 Mixcloud: https://www.mixcloud.com/Tienganhnguoidilam/ #60_từ_vựng_tiếng_anh_về_trái_cây #từ_vựng_tiếng_anh_về_trái_cây #những_từ_vựng_tiếng_anh_về_trái_cây #học_từ_vựng_tiếng_anh_về_trái_cây #các_từ_vựng_tiếng_anh_về_trái_cây edit.
0 Comments
Read More
Leave a Reply. |