AuthorWrite something about yourself. No need to be fancy, just an overview. Archives
August 2023
Categories |
Back to Blog
Trong tiếng Anh có tất cả 12 thì tiếng Anh, một trong những cách ghi nhớ 12 thì trong tiếng Anh dễ nhất đó chính là chia theo các mốc thời gian. Việc chia các thì trong tiếng Anh theo cách này sẽ giúp bạn dễ dàng phân biệt được 12 thì trong tiếng Anh và dễ dàng ghi nhớ hơn. Hãy cùng tìm hiểu Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh đầy đủ nhất ở bài viết sau đây nhé!
Bảng tóm tắt 12 thì trong tiếng Anh được chia làm 3 mốc quá khứ, hiện tại, tương lai như sau: Quá khứ Hiện tại Tương lai Đơn Đơn Đơn Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành Tiếp diễn Tiếp diễn Tiếp diễn Hoàn thành tiếp diễn Hoàn thành tiếp diễn Hoàn thành tiếp diễn Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh 12 thì trong tiếng Anh Công thức Thì hiện tại đơn S + V/ V (s,es) + O S + don’t/doesn’t + V (inf) + O Do/ Does + S + V + O? Wh_Q + do/ does + S + V + O? Thì hiện tại tiếp diễn S + am/ is/ are + V-ing S + am/ is/ are + (not) + V-ing Am/ is/ are + S + V-ing Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn S + have/ has + been + V_ing S + have/ has + not + been + V_ing Has/ Have + S + been+ V_ing? Thì quá khứ đơn S + V2/ed + O S + didn’t + V_inf + O Did + S + V_inf + O? Thì quá khứ tiếp diễn S + was/were + V_ing + O S + was/were + not + V_ing + O Was/were + S + V_ing + O? Thì quá khứ hoàn thành S + had + V3/ed + O S + had + not + V3/ed + O Had + S + V3/ed + O? Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn S + had been + V_ing + O S + had + not + been + V_ing + O Had + S + been + V_ing + O? Thì tương lai đơn S + shall/will + V(infinitive) + O S + shall/will + not + V(infinitive) + O Shall/will+S + V(infinitive) + O? Thì tương lai tiếp diễn S + will/shall + be + V-ing S + will/shall + not + be + V-ing Will/shall + S + be + V-ing? Thì tương lai hoàn thành S + shall/will + have + V3/ed S + shall/will not + have + V3/ed Shall/Will + S + have + V3/ed? Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn S + shall/will + have been + V-ing + O S + shall/will not + have + been + V-ing Shall/Will + S+ have been + V-ing + O? Bảng tổng hợp các thì trong tiếng Anh chi tiết: Công thức, dấu hiệu nhận biết và cách dùng 1. Thì hiện tại đơn (The present simple tense) Là thì diễn tả một sự việc, một hành động, đặc điểm, thói quen đang diễn ra ở hiện tại. Thì hiện tại đơn (The present simple tense) Thì hiện tại đơn (The present simple tense) 1.1. Công thức Công thức thì Hiện tại đơn được tạo bởi động từ nguyên mẫu (infinitive) và động từ phải được chia ở dạng thứ ba số ít (third-person singular) với động từ “to be”. Đối với động từ thường Đối với động từ To be Thể Khẳng định (+) S + V/ V (s,es) + O S + To be + N/ Adj Thể Phủ định (-) S + don’t/doesn’t + V (inf) + O S + To be + not + N/ Adj Thể Nghi vấn (?) Do/ Does + S + V + O? Trả lời: Yes, S + do/doesNo, S + don’t/doesn’t To be + S + N/Adj? Trả lời: Yes, S + To beNo, S + To be not Câu hỏi (Wh_Q) Wh_Q + do/ does + S + V + O? Trả lời: Dùng câu khẳng định Wh_Q + To be + S + N/ Adj? Trả lời: Dùng câu khẳng định Một số lưu ý: Dùng V khi chủ ngữ là I, you, we, they, danh từ số nhiều Dùng V(s,es) khi chủ ngữ là He, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được. To be: ▫ Chủ ngữ là “I” thì dùng “am” ▫ Chủ ngữ là He, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được thì dùng “is” ▫ Chủ ngữ là You, we, they, danh từ số nhiều thì dùng “are” Don’t: I, you, we, they, danh từ số nhiều Doesn’t: He, she, it, danh từ số ít Is not = isn’t Are not = aren’t 1.2. Dấu hiệu nhận biết Always: luôn luôn Usually: thường xuyên Often: thường xuyên Frequently: thường xuyên Sometimes: thỉnh thoảng Seldom: hiếm khi Everyday: mỗi ngày Rarely: hiếm khi Hardly: hiếm khi Never: không bao giờ Generally: nhìn chung Regularly: thường xuyên 1.3. Cách sử dụng ❖ Dùng để diễn tả những hành động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại nhiều lần ở hiện tại. Ví dụ: I go to school by bike every day. (Tôi đi học bằng xe đạp hàng ngày.) ❖ Dùng để diễn tả thói quen. Ví dụ: My sister usually wakes up early and goes for a run every morning. (Em gái tôi thường thức dậy sớm và chạy bộ mỗi buổi sáng.) ❖ Dùng để diễn tả chân lí, sự thật hiển nhiên. Ví dụ: The Earth moves around the Sun. (Trái Đất quay quanh Mặt Trời.) ❖ Dùng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu. Ví dụ: The train leaves at 9 a.m tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 9h sáng mai.) ❖ Dùng để diễn tả nghề nghiệp. Ví dụ: My father is a doctor in a big hospital. (Bố tôi là bác sĩ ở một bệnh viện lớn.) ❖ Dùng để diễn tả nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: I come from Ho Chi Minh City. (Tôi đến từ Thành phố Hồ Chí Minh.) ❖ Dùng để diễn tả bình phẩm. Ví dụ: She is not only beautiful but also intelligent. (Cô ấy không những xinh đẹp mà còn thông minh nữa.) ❖ Dùng để diễn tả sở thích. Ví dụ: I like running because it helps me to have better health. (Tôi thích chạy bộ vì nó giúp tôi có sức khỏe tốt hơn.) 1.4. Lưu ý cách chia động từ thì hiện tại đơn Quy tắc chia động từ ngôi thứ 3 số ít ở thời hiện tại đơn: Quy tắc Ví dụ Động từ thường: => động từ + s read ➞ reads Động từ kết thúc bằng S, SS, SH, X, O => động từ + ES go ➞ goes Động từ kết thúc bằng phụ âm + Y => đổi thành I + ES fly ➞ flies Động từ kết thúc bằng nguyên âm + Y => động từ + S play ➞ plays Động từ kết thúc bằng F, FE => đổi F, FE thành VES dwarf ➞ dwarves Cùng tìm hiểu Thì hiện tại đơn (The present simple tense) qua video sau đây nhé! Xem chi tiết đầy đủ tại đây: https://tienganhnguoidilam.vn/bang-tom-tat-cac-thi-trong-tieng-anh/ Thông tin liên hệ Tiếng Anh người đi làm Địa chỉ: 778/19B Nguyễn Kiệm, Phường 4, Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh 70000 SĐT: 0902330455 Email: [email protected] Các mạng xã hội của Tiếng Anh Người Đi Làm: Google: https://tienganhnguoidilam.business.site/ Facebook: https://www.facebook.com/TiengAnhsaugiolam/ Twitter: https://twitter.com/tienganhdilam1/ Blogger: https://tienganhnguoidilamtphcm.blogspot.com/ Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCZg5mueV7eb0ejY6Ny9GUaA Google Site: https://sites.google.com/view/tienganhnguoidilamvn/ Google Map: https://www.google.com/maps?cid=4661891795880527093 Mixcloud: https://www.mixcloud.com/Tienganhnguoidilam/ #bảng_tóm_tắt_các_thì_trong_tiếng_anh #bảng_tóm_tắt_12_thì_trong_tiếng_anh #bảng_tổng_hợp_các_thì_trong_tiếng_anh #bảng_tổng_hợp_công_thức_các_thì_trong_tiếng_anh #bảng_tổng_hợp_12_thì_trong_tiếng_anh
0 Comments
Read More
Leave a Reply. |